image banner
Các thủ tục hành chính cấp xã
Các thủ tục hành chính cấp xã 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Lĩnh vực

1

2.002096.H56

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã

2255/QĐ-UBND

Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)

2

3.000443.H56

Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

2254/QĐ-UBND

Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

3

3.000442.H56

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

2254/QĐ-UBND

Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

4

3.000439.H56

Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

2254/QĐ-UBND

Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

5

3.000440.H56

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

2254/QĐ-UBND

Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

6

3.000441.H56

Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

2254/QĐ-UBND

Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

7

1.013796.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

8

1.013797.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

9

1.013798.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

10

1.013978.H56

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

11

1.013952.H56

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

12

1.013950.H56

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

13

1.013949.H56

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

14

1.013967.H56

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

15

1.013953.H56

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

16

1.013965.H56

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

17

1.013979.H56

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

18

1.013962.H56

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

19

3.000468.H56

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)

2209/QĐ-UBND

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

20

3.000467.H56

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)

2209/QĐ-UBND

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

21

1.013822.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

22

1.013821.H56

Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

23

1.013997.H56

Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

2223/QĐ-UBND

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

24

1.013768.H56

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

2188/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

25

1.013793.H56

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

26

1.013795.H56

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

27

1.013791.H56

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

2064/QĐ-UBND

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

28

1.013794.H56

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

29

1.013792.H56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

30

1.013734.H56

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .

2164/QĐ-UBND

Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)

31

1.013750.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

32

1.013749.H56

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

33

1.013716.H56

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

34

1.013714.H56

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

35

1.013709.H56

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

36

1.013708.H56

Hội tự giải thể

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

37

1.013704.H56

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

38

1.013702.H56

Công nhận ban vận động thành lập hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

39

1.013713.H56

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

40

1.013707.H56

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

41

1.013706.H56

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

42

1.013712.H56

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

43

1.013711.H56

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

44

1.013710.H56

Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

45

1.013717.H56

Quỹ tự giải thể

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

46

1.013715.H56

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

47

1.013703.H56

Thành lập hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

48

3.000412.H56

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

1630/QĐ-UBND

Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

49

1.013264.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1297/QĐ-UBND

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

50

1.013263.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1297/QĐ-UBND

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

51

3.000410.H56

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế

2159/QĐ-UBND

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

52

2.001942.H56

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

53

1.013345

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

583/QĐ-UBND

Đường bộ (Bộ Xây dựng)

54

1.013346

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

583/QĐ-UBND

Đường bộ (Bộ Xây dựng)

55

2.002722.H56

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

500/QĐ-UBND

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

56

2.002724.H56

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

500/QĐ-UBND

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

57

2.002723.H56

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

500/QĐ-UBND

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

58

1.013314.H56

Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới

502/QĐ-UBND

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

59

1.013313.H56

Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở

502/QĐ-UBND

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

60

1.000314.H56

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

2166/QĐ-UBND

Đường bộ (Bộ Xây dựng)

61

1.013274.H56

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

2166/QĐ-UBND

Đường bộ (Bộ Xây dựng)

62

3.000325.H56

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

461/QĐ-UBND

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

63

3.000326.H56

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

2159/QĐ-UBND

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

64

3.000327.H56

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

2159/QĐ-UBND

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

65

3.000328.H56

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

461/QĐ-UBND

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

66

3.000322.H56

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

67

3.000323.H56

Đăng ký giám sát việc giám hộ

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

68

1.013227.H56

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

69

1.013228.H56

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

70

1.013229.H56

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

71

1.013225.H56

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

72

1.013232.H56

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

73

1.013226.H56

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

74

1.013239.H56

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

75

1.013234.H56

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;

2208/QĐ-UBND

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

76

1.013061.H56

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

2230/QĐ-UBND

Đường bộ (Bộ Xây dựng)

77

1.013040.H56

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

2167/QĐ-UBND

Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính)

78

1.012975.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

79

1.012974.H56

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

80

1.012973.H56

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

81

1.012972.H56

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

82

1.012968.H56

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

83

1.012966.H56

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

84

1.012965.H56

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

85

1.012971.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

86

1.012967.H56

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

87

1.012964.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

88

1.012962.H56

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

89

1.012961.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

90

1.012970.H56

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

91

3.000308.H56

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

92

1.012963.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

93

3.000309.H56

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

94

1.012969.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

95

3.000307.H56

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

96

1.013030.H56

THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

97

1.013029.H56

THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

98

1.013025.H56

THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

99

1.013026.H56

THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

100

1.013028.H56

THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

101

1.013027.H56

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

102

1.013024.H56

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

103

1.012934.H56

THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC.

4792/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

104

1.012935.H56

THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

4792/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

105

1.012933.H56

THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC.

4792/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

106

1.012996.H56

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

4647/QĐ-UBND

Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)

107

1.012995.H56

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

4647/QĐ-UBND

Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)

108

1.012994.H56

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

2159/QĐ-UBND

Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)

109

1.012941.H56

THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

110

1.012940.H56

THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

111

1.012939.H56

THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

112

1.012952.H56

THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN).

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

113

1.012950.H56

THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN).

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

114

1.012949.H56

THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

115

1.012951.H56

THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN).

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

116

1.012922.H56

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

983/QĐ-UBND

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

117

1.012888.H56

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

2203/QĐ-UBND

Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)

118

2.002668.H56

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

119

1.012837.H56

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

2242/QĐ-UBND

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

120

1.012836.H56

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

2242/QĐ-UBND

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

121

1.012812.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

122

1.012818.H56

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

1351/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

123

1.012796.H56

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

124

1.012817.H56

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

125

1.012791.H56

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

1351/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

126

1.012753.H56

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

2256/QĐ-UBND

Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

127

1.012744.H56

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

3496/QĐ-UBND

Quản lý giá (Bộ Tài chính)

128

2.002650.H56

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

129

2.002636.H56

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

130

2.002635.H56

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

131

2.002639.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

132

2.002637.H56

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

133

2.002645.H56

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

134

2.002644.H56

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

135

2.002643.H56

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

136

2.002641.H56

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

137

2.002646.H56

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

138

2.002649.H56

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

139

2.002640.H56

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

140

2.002648.H56

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

141

2.002642.H56

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

142

2.002638.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

143

1.012695.H56

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

983/QĐ-UBND

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

144

1.012694.H56

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

2229/QĐ-UBND

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

145

1.012598.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

146

1.012584.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

147

1.012582.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

148

1.012585.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

149

1.012590.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

150

1.012592.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

151

1.012591.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

152

1.012569.H56

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

2123/QĐ-UBND

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)

153

1.012568.H56

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý

2123/QĐ-UBND

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)

154

1.012531.H56

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

2785/QĐ-UBND

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

155

2.002620.H56

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

3347/QĐ-UBND

bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Bộ Công Thương)

156

1.012427.H56

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

2123/QĐ-UBND

Cụm Công nghiệp (Bộ Công Thương)

157

1.012300.H56

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

1146/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

158

1.012301.H56

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

1146/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

159

1.012299.H56

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

1146/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

160

3.000250.H56

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

2229/QĐ-UBND

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

161

1.012223.H56

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín

2237/QĐ-UBND

Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)

162

1.012222.H56

Công nhận người có uy tín

2237/QĐ-UBND

Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)

163

1.012085.H56

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

5059/QĐ-UBND

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

164

1.012084.H56

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

5059/QĐ-UBND

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

165

3.000235

Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát

983/QĐ-UBND.

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

166

3.000182.000.00.00.H56

Tuyển sinh trung học cơ sở

2240/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

167

3.000234

Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao.

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

168

3.000232

Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP.

983/QĐ-UBND.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

169

1.011608.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1630/QĐ-UBND

Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

170

1.011607.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1630/QĐ-UBND

Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

171

1.011606.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

2250/QĐ-UBND

Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

172

1.011609.000.00.00.H56

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1630/QĐ-UBND

Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

173

1.011471.000.00.00.H56

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

670/QĐ-UBND

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

174

1.011467

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

983/QĐ-UBND.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

175

1.011466

Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi một huyện, thị xã, thành phố (liên kết cấp huyện) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

983/QĐ-UBND.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

176

1.011468

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.

983/QĐ-UBND.

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

177

1.011458

Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

3048/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

178

2.002516.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

179

2.002396.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

5588/QĐ-UBND

Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

180

2.002506

Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

2921/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

181

1.010945.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

2739/QĐ-UBND

Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

182

2.002501.000.00.00.H56

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

2739/QĐ-UBND

Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

183

1.010736.000.00.00.H56

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)

1832/QĐ-UBND

Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

184

1.010941.000.00.00.H56

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

185

1.010938.000.00.00.H56

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

186

1.010939.000.00.00.H56

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

187

1.010940.000.00.00.H56

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

188

1.010783.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

189

1.010781.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

190

1.010774.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

191

1.010778.000.00.00.H56

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

192

1.010777.000.00.00.H56

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

193

1.010775.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

194

1.010832.000.00.00.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

195

1.010833.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1730/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

196

1.010829.000.00.00.H56

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

197

1.010824.000.00.00.H56

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

198

1.010821.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

199

1.010820.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

200

1.010825.000.00.00.H56

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

201

1.010819.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

202

1.010818.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

203

1.010817.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

204

1.010816.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

205

1.010815.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

206

1.010814.000.00.00.H56

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

207

1.010812.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

208

1.010811.000.00.00.H56

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

209

1.010810.000.00.00.H56

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

210

1.010805.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

211

1.010802.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

212

1.010804.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

213

1.010803.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

214

1.010801.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

215

1.010772.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

216

2.002482.000.00.00.H56

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

2280/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

217

2.002483.000.00.00.H56

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

2280/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

218

2.002481.000.00.00.H56

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

2240/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

219

2.002487

Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp

1650/QĐ-UBND

Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)

220

1.010854

Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

221

1.010852

Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

222

1.010851

Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

223

1.010849

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

224

1.010848

Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

225

1.010856

Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

226

1.010855

Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

227

1.010842

Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

228

1.010840

Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

229

1.010843

Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

230

1.010841

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

231

1.010800

Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung

983/QĐ-UBND.

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

232

2.002401.000.00.00.H56

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

454/QĐ-UBND

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

233

2.002409.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

454/QĐ-UBND

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

234

2.002403.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

454/QĐ-UBND

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

235

2.002402.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

454/QĐ-UBND

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

236

2.002400.000.00.00.H56

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

454/QĐ-UBND

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

237

1.010091.000.00.00.H56

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

2223/QĐ-UBND

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

238

1.010092.000.00.00.H56

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

2223/QĐ-UBND

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

239

1.009794.000.00.00.H56

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

2163/QĐ-UBND

Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng)

240

1.009453.000.00.00.H56

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

241

1.009452.000.00.00.H56

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

242

1.009465.000.00.00.H56

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

243

1.009455.000.00.00.H56

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

244

1.009454.000.00.00.H56

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

245

1.009447.000.00.00.H56

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

246

1.009444.000.00.00.H56

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

247

2.002363.000.00.00.H56

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2170/QĐ-UBND

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

248

2.002349.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

2170/QĐ-UBND

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

249

1.002407.000.00.00.H56

Xét, cấp học bổng chính sách

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

250

1.008725.000.00.00.H56

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2252/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

251

1.008724.000.00.00.H56

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2252/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

252

1.008950.000.00.00.H56

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

253

1.008951.000.00.00.H56

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

254

1.008603.000.00.00.H56

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

2167/QĐ-UBND

Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính)

255

1.008455.000.00.00.H56

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

2697/QĐ-UBND

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

256

2.002308.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

257

2.002307.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

258

2.000535.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

1402/QĐ-UBND

An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)

259

2.000591.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

1402/QĐ-UBND

An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)

260

2.002284.000.00.00.H56

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

2236/QĐ-UBND

Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

261

2.001211.000.00.00.H56

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

262

2.001215.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

1383/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

263

2.001214.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

264

2.001212.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

265

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

1830/QĐ-UBND

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

266

1.007919.000.00.00.H56

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

2229/QĐ-UBND

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

267

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính)

268

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính)

269

1.001257.000.00.00.H56

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

270

1.004082.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

1239/QĐ-UBND

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

271

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

1007/QĐ-UBND

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế)

272

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

592/QĐ-UBND

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

273

1.000280.000.00.00.H56

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

2209/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

274

1.000288.000.00.00.H56

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

2209/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

275

1.000713.000.00.00.H56

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2209/QĐ-UBND

Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

276

1.000691.000.00.00.H56

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

2209/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

277

1.000711.000.00.00.H56

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2209/QĐ-UBND

Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

278

1.000715.000.00.00.H56

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2209/QĐ-UBND

Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

279

1.005090.000.00.00.H56

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

2240/QĐ-UBND

Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

280

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

2240/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

281

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

282

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

283

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

284

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

285

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

2155/QĐ-UBND

Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

286

2.000477.000.00.00.H56

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

287

2.000282.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

288

1.006445.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

289

1.006390.000.00.00.H56

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

290

1.006444.000.00.00.H56

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

291

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

4916/QĐ-UBND

Bảo hiểm (Bộ Tài chính)

292

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

592/QĐ-UBND

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

293

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2170/QĐ-UBND

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

294

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

2170/QĐ-UBND

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

295

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2170/QĐ-UBND

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

296

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

297

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

298

2.001406.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

299

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

300

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

301

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

3212/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

302

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

3212/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

303

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

304

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

305

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

306

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

307

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

308

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

309

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

310

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

311

2.000756.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

312

1.001669.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

313

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

314

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

315

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

316

1.000110.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

317

1.000419.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

318

1.000593.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

319

1.003583.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

320

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

321

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

322

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

323

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

324

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

325

2.000635.000.00.00.H56

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

326

2.000497.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

327

2.000513.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

328

1.000893.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

329

2.000522.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

330

2.000547.000.00.00.H56

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

331

2.000554.000.00.00.H56

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

332

2.002189.000.00.00.H56

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

333

2.000748.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

334

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

335

2.001921.000.00.00.H56

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

2166/QĐ-UBND

Đường bộ (Bộ Xây dựng)

336

2.001240.000.00.00.H56

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2123/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

337

2.000615.000.00.00.H56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

2123/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

338

2.000620.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2123/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

339

1.001279.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2123/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

340

2.000629.000.00.00.H56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2123/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

341

2.000633.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2123/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

342

2.001261.000.00.00.H56

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2123/QĐ-UBND

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

343

2.001270.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2123/QĐ-UBND

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

344

2.001283.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2123/QĐ-UBND

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

345

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

346

2.001960.000.00.00.H56

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2236/QĐ-UBND

Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

347

2.000150.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2255/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

348

2.000162.000.00.00.H56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2255/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

349

2.000181.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2255/QĐ-UBND

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

350

2.001008.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

351

2.000992.000.00.00.H56

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

352

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

353

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

354

2.000913.000.00.00.H56

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

355

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

356

2.000815.000.00.00.H56

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

357

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2194/QĐ-UBND

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

358

1.001695.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

359

2.000779.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

360

1.001766.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

361

2.000806.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

362

2.000528.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2127/QĐ-UBND

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

363

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2123/QĐ-UBND

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

364

2.001384.000.00.00.H56

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

2123/QĐ-UBND

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

365

1.005201.000.00.00.H56

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

2966/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

366

1.005358.000.00.00.H56

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

2966/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

367

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

368

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

369

1.003658.000.00.00.H56

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

370

2.001659.000.00.00.H56

Xóa đăng ký phương tiện

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

371

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

372

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

373

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

374

2.001711.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

375

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

376

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

377

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

2205/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

378

1.003141.000.00.00.H56

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

257/QĐ-UBND

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

379

1.002662.000.00.00.H56

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

257/QĐ-UBND

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

380

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

3858/QĐ-UBND

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

381

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

3858/QĐ-UBND

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

382

2.000424.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

2138/QĐ-UBND

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

383

1.005144.000.00.00.H56

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

2252/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

384

1.001639.000.00.00.H56

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

385

1.004563.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

386

1.004552.000.00.00.H56

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

387

1.003634.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1606/QĐ-UBND

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

388

1.003681.000.00.00.H56

Xóa đăng ký tàu cá

1606/QĐ-UBND

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

389

2.001842.000.00.00.H56

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

390

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1831/QĐ-UBND

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

391

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1032/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

392

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1032/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

393

1.001622.000.00.00.H56

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

394

1.003702.000.00.00.H56

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

1174/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

395

1.005099.000.00.00.H56

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

2280/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

396

1.004498.000.00.00.H56

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

2253/QĐ-UBND

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

397

1.003956.000.00.00.H56

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

2253/QĐ-UBND

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

398

1.004478.000.00.00.H56

Công bố mở cảng cá loại III

2253/QĐ-UBND

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

399

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

400

1.005108.000.00.00.H56

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

3352/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

401

2.001904.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

3352/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

402

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

403

1.003605.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

1258/QĐ-UBND

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

404

1.001776.000.00.00.H56

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

405

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

2122/QĐ-UBND

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

406

1.005462.000.00.00.H56

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

3148/QĐ-UBND

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

407

2.002190.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

3148/QĐ-UBND

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

408

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

409

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

410

2.001661.000.00.00.H56

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

1032/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

411

2.001958.000.00.00.H56

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

412

1.004979.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

413

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

1434/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

414

2.001627.000.00.00.H56

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

2188/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

415

1.003434.000.00.00.H56

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)

2158/QĐ-UBND

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

416

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1434/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

417

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1434/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

418

1.003471.000.00.00.H56

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

2188/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

419

1.003347.000.00.00.H56

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

2188/QĐ-UBND

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

420

1.001266.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

421

2.000575.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

422

1.001570.000.00.00.H56

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

423

2.000720.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

424

1.001612.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

425

1.004901.000.00.00.H56

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

426

1.005010.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

427

1.005377.000.00.00.H56

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

428

1.005378.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

429

1.004982.000.00.00.H56

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

430

2.001973.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

431

1.005277.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

432

2.002123.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

433

1.005280.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

2124/QĐ-UBND

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

434

2.001217.000.00.00.H56

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

435

2.001218.000.00.00.H56

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2071/QĐ-UBND

Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

436

1.007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

1407/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

437

1.007921

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện

1407/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

438

1.007870

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

983/QĐ-UBND.

Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

439

1.007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

440

1.007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

441

1.007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

442

1.007064

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

443

1.006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

3586/QĐ-UBND

Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)

444

1.005739

Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.

4652/QĐ-UBND

Điện (Bộ Công Thương)

Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND Xã Nga Thắng
Địa chỉ: UBND Xã Nga Thắng
Email:......
Trưởng Ban biên tập: .....; Chức vụ: .......
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa xã Nga Thắng hoặc ngathang.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT